PHÁC ĐỒ HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM PHỔI GHÉP VỚI PHÓ THƯƠNG HÀN TRÊN HEO
06-04-2018
1/ Triệu chứng:
- Phân bón có màng lipid (bóng mỡ mỡ). Màu phân nhạt, thở mạnh, sốt
- Chích thuốc ăn rồi bỏ ăn lại
- Chót tai lạnh, mình nóng.
- Phát bệnh cùng lứa tuổi. Thường không lây cho giai đoạn khác
- Thường xảy ra khi sốc stress và giao mùa. Thường thì giao mùa nhiều hơn.
Lưu ý: Khác với viêm phổi là viêm phổi phân bón không màng, nóng toàn thân kể cả lỗ tai. Còn phó thương hàn thì thở không mạnh.
2/ Phác đồ:
Đối với heo từ 30 kg trở xuống:
Thuốc / Chất hỗ trợ |
Liều dùng |
Đường dùng |
Lần dùng / Ngày |
Ghi chú |
Ngày 1 – 2 |
|
|
|
|
· BAYTRIL MAX (Enrofloxacine LA) |
Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Dùng liều cao 1ml / 7.5 kg thể trọng. Chỉ chích 1 mũi vào ngày đầu. |
· IMMUNOSAFE* (bột) |
o 1 g / 2,5 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng, Chiều |
- Nếu heo bỏ ăn thì dùng IMMUNOSAFE lỏng pha nước với liều 1ml / 5 kg thể trọng, rồi cho những con bỏ ăn uống hoặc đổ trực tiếp vào miệng. |
SYNBIOTIC * |
1 kg / 250kg TĂ |
Trộn ăn |
Các cử ăn |
|
· CATOSAL (Butaphosphan) |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· CALPHON FORTE |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· KETOVET (Kháng viêm, hạ sốt) |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· BEVITA * (A,D, E, B Complex) |
o 1 g / kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
· SOLUBLE C * (A,D, E, B Complex) |
o 1 g / kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
Ngày 3 - 6 |
|
|
|
|
· INNODOX (Doxycycline) |
o 1 kg / 500 kg thức ăn o 2 lần / ngày |
Trộn |
Sáng, Chiều |
|
· IMMUNOSAFE * |
o 1 g / 5 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng, Chiều |
|
· SYNBIOTIC * |
o 1 kg / 250kg TĂ |
Trộn ăn |
Các cử ăn |
|
· BEVITA (A,D,E B Complex) |
o 1 g / 1kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
· PROBIZYME * (Vi Sinh Chịu Kháng Sinh) |
o 2 g / 1 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Chiều |
|
· LISTOZYME (Vi sinh chịu kháng sinh) |
o 1 ml / 1kg thức ăn |
Pha nước trộn ăn |
Sáng |
|
· ACID-MIX |
o 1kg / 300 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
Lưu ý: |
|
|
|
|
- Không tắm heo trong thời gian điều trị - Cho ăn theo chế độ E.Coli khi gia súc có dấu hiệu ăn nhiều sau 2 ngày dùng IMMUNOSAFE và SYNBIOTIC. - Khi thấy phân có dấu hiệu màu mắm ruốc, ngưng sử dụng IMMUNOSAFE và SYNBIOTIC vì bị viêm ruột hoại tử (Clostridium) - Có thể thay thế các chất bổ sung và kháng sinh của công ty khác nhưng các sản phẩm có dấu (*) thì không được thay thế vì ảnh hưởng mạnh đến kết quả điều trị bệnh. Các sản phẩm thay thế phải có cùng công dụng và dược tính với các sản phẩm ở trên. - Sử dụng liều dùng theo khuyến cáo của nhà sản xuất cho các sản phẩm thay thế.
|
Đối với heo từ 30 kg trở lên:
Thuốc / Chất hỗ trợ |
Liều dùng |
Đường dùng |
Lần dùng / Ngày |
Ghi chú |
Ngày 1 – 2 |
|
|
|
|
· CATAXIM (Cefotaxim) |
Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Để đạt hiệu quả điều trị cao nên mua Cefotaxim bênh nhân y với liều 1 viên / 30kg thể trọng. |
· IMMUNOSAFE* (bột) |
o 1 g / 2,5 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng, Chiều |
- Nếu heo bỏ ăn thì dùng IMMUNOSAFE lỏng pha nước với liều 1ml / 5 kg thể trọng, rồi cho những con bỏ ăn uống hoặc đổ trực tiếp vào miệng. |
SYNBIOTIC * |
1 kg / 250kg TĂ |
Trộn ăn |
Các cử ăn |
|
· CATOSAL (Butaphosphan) |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· CALPHON FORTE |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· KETOVET (Kháng viêm, hạ sốt) |
o Dùng theo khuyến cáo nhà SX. |
Chích |
Sáng |
- Chích cho những con bỏ ăn 1 mũi duy nhất vào ngày đầu |
· BEVITA * (A,D, E, B Complex) |
o 1 g / kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
· SOLUBLE C * (A,D, E, B Complex) |
o 1 g / kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
Ngày 3 - 6 |
|
|
|
|
· INNODOX (Doxycycline) |
o 1 kg / 500 kg thức ăn o 2 lần / ngày |
Trộn |
Sáng, Chiều |
|
· IMMUNOSAFE * |
o 1 g / 5 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng, Chiều |
|
· SYNBIOTIC * |
o 1 kg / 250kg TĂ |
Trộn ăn |
Các cử ăn |
|
· BEVITA (A,D,E B Complex) |
o 1 g / 1kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
· PROBIZYME * (Vi Sinh Chịu Kháng Sinh) |
o 2 g / 1 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Chiều |
|
· LISTOZYME (Vi sinh chịu kháng sinh) |
o 1 ml / 1kg thức ăn |
Pha nước trộn ăn |
Sáng |
|
· ACID-MIX |
o 1kg / 300 kg thức ăn |
Trộn ăn |
Sáng |
|
Lưu ý: |
|
|
|
|
- Không tắm heo trong thời gian điều trị - Cho ăn theo chế độ E.Coli khi gia súc có dấu hiệu ăn nhiều sau 2 ngày dùng IMMUNOSAFE và SYNBIOTIC. - Khi thấy phân có dấu hiệu màu mắm ruốc, ngưng sử dụng IMMUNOSAFE và SYNBIOTIC vì bị viêm ruột hoại tử (Clostridium) - Có thể thay thế các chất bổ sung và kháng sinh của công ty khác nhưng các sản phẩm có dấu (*) thì không được thay thế vì ảnh hưởng mạnh đến kết quả điều trị bệnh. Các sản phẩm thay thế phải có cùng công dụng và dược tính với các sản phẩm ở trên. - Sử dụng liều dùng theo khuyến cáo của nhà sản xuất cho các sản phẩm thay thế.
|