CHƯƠNG TRÌNH DÙNG THUỐC PHÒNG BỆNH CHO GÀ ĐẺ
21-11-2017
TUỔI | THUỐC DÙNG | Đ. DÙNG | MỤC ĐÍCH | GHI CHÚ |
1 ngày tuổi ( khô lông sau khi nở) | VACCINE MAREK | Phòng bệnh Marek | ||
1 - 4 ngày (VACCINE IB+ ND) |
- Giảm stress khi nhập gà, giúp gà phục hồi nhanh.
- Giúp ngăn ngừa các bệnh do virus trong quá trình úm. |
|||
- Tiêu hóa trống đỏ nhanh ngừa bệnh E.Coli và các bệnh khác |
||||
- Phòng ngừa bệnh tiêu chảy và hô hấp |
||||
5 - 7 ngày |
- Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc |
|||
- Phòng bệnh cầu trùng |
||||
NYZOLTINE |
- Phòng ngừa bệnh nấm phổi, nấm diều | |||
- Chống cắn mổ, tăng cường sức đề kháng |
||||
6 ngày CẮT MỎ NẾU GÀ ĐẺ | CHO UỐNG CHỐNG CHẢY MÁU VITAMIN K | |||
8 ngày (VACCINE GUMBORO) | - Tăng sức đề kháng
- Phòng bệnh Gumboro |
|||
9 - 10 ngày (VACCINE IB) |
- Chống cắn mổ, tăng cường sức đề kháng
- Phòng bệnh Clostridium, Sal- monella, E.coli |
|||
- Phòng bệnh Clostridium, Salmo- nella, E.coli | ||||
NYZOLTINE |
- Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. | |||
10 ngày (VACCINE ĐẬU CHỈ CHỦNG CHO GÀ NUÔI ĐẺ) | Đâm xuyên cánh | Phòng bệnh đậu | ||
11- 12 ngày | - Phòng CRD, ORT, Clostridium, Salmonela, cầu trùng | |||
13 ngày |
HEPA PLUS / LIVER SOL |
- Tăng cường sức khỏe chuẩn bị tiêm vaccine- Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc | ||
14 ngày (VACCINE GUMBORO lần 2) | Phòng bệnh Gumboro | |||
15 - 20 ngày | |
- Tăng cường sức khoẻ - Phòng bệnh viêm ruột Clostridi- um, Salmonella, E.coli - Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc |
||
21 ngày (VACCINE LASOTA) | Phòng bệnh ND | |||
22 - 24 ngày | |
- Tăng cường sức khoẻ - Phòng bệnh CRD - Thúc tăng trọng - Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc |
||
25 ngày (VACCINE IBD) | - Phòng bệnh IBD | |||
26 - 29 ngày |
|
- Tăng cường sức khỏe chuẩn bị tiêm vaccine - Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc |
||
30 ngày (VACCINE ILT)chỉ chủng nếu nuôi gà đẻ | - Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhi m ILT | |||
31 - 34 ngày | - Tăng cường sức khoẻ chuẩn bị vaccin - Tăng cường miễn nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc |
|||
35 ngày (VACCINE IB) | - Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhi m | |||
36 - 44 ngày |
|
- Tăng cường sức khoẻ - Phòng hô hấp do Mycoplasma va Viêm ruột do Clostridium, Sal- monelle, E.coli - Tăng cường miển nhiểm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc - Thúc tăng trọng |
||
42 ngày vac- cin CORYZA LẦN 1chỉ áp dụng cho gà đẻ |
Tiêm dưới da cổ |
|||
45 ngày (VACCINE HAEMOVAX) chỉ chủng gà đẻ | - Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm | |||
46 - 49 ngày | |
|
- Tăng cường sức khoẻ - Phòng hô hấp do Mycoplasma va Viêm ruột do Clostridium, Sal- monelle, E.coli - Tăng cường miễn nhiễm, kháng bệnh do vi trùng và bệnh do virus. Chống lờn thuốc - Thúc tăng trọng |
|
50 ngày (VACCINE CÚM GIA CẦM) | - Phòng bệnh cúm gia cầm | Từ giai đoạn này trở đi chỉ chủng gà đẻ | ||
51 - 89 ngày |
||||
90 ngày (VACCINE LASOTA) |
||||
91 - 94 ngày |
- Tăng cường sức khoẻ |
|||
95 ngày(vaccine haemovax) |
- Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm | |||
105 ngày vaccin cory- za lần 2 chỉ áp dụng cho |
Tiêm dưới da cổ |
- Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm | ||
96 - 114 ngày | - Tăng cường sức khoẻ - Phòng hô hấp do Mycoplasma va Viêm ruột do Clostridium, Sal- monelle, E.coli - Giảm mẩm bệnh và ngăn ngừa các bệnh do virus. Chống lờn thuốc - Thúc tăng trọng |
|||
115 ngày (ND + IB + EDS) | - Phòng bệnh ND, ID, EDS, sung phù đầu | |||
116 - 119 ngày |
|
- Tăng cường sức khoẻ |
||
120 ngày (áp dụng cho gà đẻ trứng ấp) | - Phòng bệnh IBD | |||
120 ngày trở lên đến rớt hột |
- Duy trì nâng suất khai thác trứng |
|||
- Giảm stress khi thời tiết thay đổi |
||||
3 - 5 tháng sau lập lại ND + IB + EDS + CO- RYZA |
- Phòng bệnh ND, ID, EDS, sung phù đầu |
Ghi chú: Khi thấy biểu hiện chướng diều, thức ăn khó tiêu thì nên bổ sung thêm LISTOZYME (uống) và NAPHOS (trộn ăn) giúp gà dễ tiêu hóa thức ăn